summaryrefslogtreecommitdiffhomepage
path: root/po/vi/coovachilli.po
diff options
context:
space:
mode:
authorJo-Philipp Wich <jow@openwrt.org>2012-08-14 13:08:41 +0000
committerJo-Philipp Wich <jow@openwrt.org>2012-08-14 13:08:41 +0000
commitff630c58c5a43cddbddbde7f1275a8dafadc565d (patch)
tree1f8221b59e88f325cbcb73b8eb7594ab7ca066eb /po/vi/coovachilli.po
parenta1415d74302e12459379437ca8d6af0ff4cf1921 (diff)
po: sync translations, patch by "BasicXP" <basicxp@ubuntu.com>
Diffstat (limited to 'po/vi/coovachilli.po')
-rw-r--r--po/vi/coovachilli.po40
1 files changed, 21 insertions, 19 deletions
diff --git a/po/vi/coovachilli.po b/po/vi/coovachilli.po
index d3516d37a..66abf0dc6 100644
--- a/po/vi/coovachilli.po
+++ b/po/vi/coovachilli.po
@@ -45,9 +45,9 @@ msgstr ""
#~ "This has the same effect as sending the HUP signal. If interval is 0 "
#~ "(zero) this feature is disabled. "
#~ msgstr ""
-#~ "Đọc lại tập tin cấu hình và tra cưứ DNS mỗi giây. Cái này có ảnh hưởng giống "
-#~ "như đang gửi một tín hiệu HUP. Nếu interval là 0, tính năng này sẽ bị vô "
-#~ "hiệu hóa. <span class=\"translation-space\"> </span> "
+#~ "Đọc lại tập tin cấu hình và tra cưứ DNS mỗi giây. Cái này có ảnh hưởng "
+#~ "giống như đang gửi một tín hiệu HUP. Nếu interval là 0, tính năng này sẽ "
+#~ "bị vô hiệu hóa. <span class=\"translation-space\"> </span> "
#~ msgid "Pid file"
#~ msgstr "Tập tin Pid"
@@ -95,8 +95,8 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "Is used to inform the client about the domain name to use for DNS lookups"
#~ msgstr ""
-#~ "Được sử dụng để thông báo cho khách hàng về tên miền để dùng cho các tra cứu "
-#~ "DNS"
+#~ "Được sử dụng để thông báo cho khách hàng về tên miền để dùng cho các tra "
+#~ "cứu DNS"
#~ msgid "Dynamic IP address pool"
#~ msgstr "Dynamic IP address pool"
@@ -172,8 +172,8 @@ msgstr ""
#~ "MAC address to listen to. If not specified the MAC address of the "
#~ "interface will be used"
#~ msgstr ""
-#~ "Địa chỉ MAC để nghe. Nếu địa chỉ MAC chỉ định của giao diện sẽ được sử dụng "
-#~ ""
+#~ "Địa chỉ MAC để nghe. Nếu địa chỉ MAC chỉ định của giao diện sẽ được sử "
+#~ "dụng "
#~ msgid "DHCP start number"
#~ msgstr "Số DHCP bắt đầu "
@@ -200,8 +200,8 @@ msgstr ""
#~ "Allow updating of session parameters with RADIUS attributes sent in "
#~ "Accounting-Response"
#~ msgstr ""
-#~ "Cho phép phiên cập nhật tham số phiên với RADIUS được gửi trong Accounting-"
-#~ "Response"
+#~ "Cho phép phiên cập nhật tham số phiên với RADIUS được gửi trong "
+#~ "Accounting-Response"
#~ msgid "Admin password"
#~ msgstr "Mật mã quản trị "
@@ -210,8 +210,8 @@ msgstr ""
#~ "Password to use for Administrative-User authentication in order to pick "
#~ "up chilli configurations and establish a device \"system\" session"
#~ msgstr ""
-#~ "Mật mã dùng để xác thực chế độ quản trị để pick up cấu hình chilli và thành "
-#~ "lập một công cụ &amp;quot;system&amp;quot; session"
+#~ "Mật mã dùng để xác thực chế độ quản trị để pick up cấu hình chilli và "
+#~ "thành lập một công cụ &amp;quot;system&amp;quot; session"
#~ msgid "Admin user"
#~ msgstr "Người quản trị "
@@ -246,7 +246,8 @@ msgstr ""
#~ msgstr "NAS MAC"
#~ msgid "MAC address value to use in RADIUS Called-Station-ID attribute"
-#~ msgstr "Giá trị địa chỉ MAC để dùng trong RADIUS Called-Station-ID attribute"
+#~ msgstr ""
+#~ "Giá trị địa chỉ MAC để dùng trong RADIUS Called-Station-ID attribute"
#~ msgid "Allow OpenID authentication"
#~ msgstr "Cho phép xác thực OpenID "
@@ -255,8 +256,8 @@ msgstr ""
#~ "Allows OpenID authentication by sending ChilliSpot-Config=allow-"
#~ "openidauth in RADIUS Access-Requests"
#~ msgstr ""
-#~ "Cho phép xác thực OpenID bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-openidauth in "
-#~ "RADIUS Access-Requests"
+#~ "Cho phép xác thực OpenID bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-openidauth "
+#~ "in RADIUS Access-Requests"
#~ msgid "RADIUS accounting port"
#~ msgstr "Cổng RADIUS accounting"
@@ -309,7 +310,8 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "Value of NAS-Port-Type attribute. Defaults to 19 (Wireless-IEEE-802.11)"
#~ msgstr ""
-#~ "Giá trị của NAS-Port-Type attribute. Mặc định tới 19 (Wireless-IEEE-802.11)"
+#~ "Giá trị của NAS-Port-Type attribute. Mặc định tới 19 (Wireless-"
+#~ "IEEE-802.11)"
#~ msgid "Send RADIUS VSA"
#~ msgstr "Gửi RADIUS VSA"
@@ -352,8 +354,8 @@ msgstr ""
#~ "Allows WPA Guest authentication by sending ChilliSpot-Config=allow-wpa-"
#~ "guests in RADIUS Access-Requests"
#~ msgstr ""
-#~ "Cho phép xác thực WPA Guest bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-wpa-guests "
-#~ "trong RADIUS yêu cầu truy cập"
+#~ "Cho phép xác thực WPA Guest bằng cách gửi ChilliSpot-Config=allow-wpa-"
+#~ "guests trong RADIUS yêu cầu truy cập"
#~ msgid "Proxy client"
#~ msgstr "Proxy client"
@@ -362,8 +364,8 @@ msgstr ""
#~ "IP address from which radius requests are accepted. If omitted the server "
#~ "will not accept radius requests"
#~ msgstr ""
-#~ "Địa chỉ IP mà yêu cầu radius được chấp nhận. Nếu bỏ qua server sẽ không chấp "
-#~ "nhận yêu cầu radius."
+#~ "Địa chỉ IP mà yêu cầu radius được chấp nhận. Nếu bỏ qua server sẽ không "
+#~ "chấp nhận yêu cầu radius."
#~ msgid "Proxy listen address"
#~ msgstr "Proxy listen address"